Loại giá | Hạng đặt chỗ | Đổi chuyến/ngày bay | Đổi hành trình | Hoàn vé máy bay | Thời hạn dừng tối đa | Hệ số cộng dăm GLP |
Thương gia linh hoạt | C, D | Miễn phí | Thu phí | Thu phí | 12 tháng | 1.25/ dặm |
Phổ thông linh hoạt | Y, K | Miễn phí | Thu phí | Thu phí | 12 tháng | 1.00/ dặm |
Tiết kiệm linh hoạt | L, M | Thu phí | Thu phí | Thu phí | 12 tháng | 0.75/ dặm |
Tiết kiệm | O,R,Q | Thu phí | Thu phí | Thu phí | 12 tháng | Không cộng dặm |
Siêu Tiết kiệm | E, P | Không được phép | Không được phép | Không được phép | 12 tháng | Không cộng dặm |
Loại giá | Hạng đặt chỗ | Đổi chuyến/ngày bay | Đổi hành trình | Hoàn vé máy bay | Thời hạn dừng tối đa | Hệ số cộng dăm GLP |
Thương gia linh hoạt | C, D | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | 12 tháng | 1.25/ dặm |
Phổ thông Đặc biệt | I, Z | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | 12 tháng | 1.00/ dặm |
Phổ thông Linh hoạt | Y | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | 12 tháng | 1.00/ dặm |
Phổ thông Bán Linh hoạt | W | Thu phí1 | Thu phí1 | Thu phí1 | Từ/đến Europe, Autralia, America: 6tháng. Khác: 3tháng | 0.75/ dặm |
Tiết kiệm Linh hoạt | S, B, H, L, M | Thu phí1 | Thu phí1 | Thu phí1 | Từ/đến Europe, Autralia, America: 3tháng Khác: 1tháng | 0.75/ dặm |
Tiết kiệm | T, N, R, Q | Thu phí1 | Không được phép | Trước khởi hành: Thu phí1 Sau khởi hành: Không được phép | Từ/đến Europe, Autralia, America: 1 tháng Khác: 14 ngày | - T: 0.75/dặm- N, R, Q: Không cộng dặm |
Siêu Tiết kiệm | E, P | Không được phép | Không được phép | Không được phép3 | Từ/đến Europe, Autralia, America: 1 tháng Khác: 14 ngày | Không cộng dặm |
Thời hạn dừng tối thiểu | Từ/đến châu Âu: 6 ngày Khác: Không áp dụng | |
Thời hạn dừng tối đa | Áp dụng như trên, trừ trường hợp giá một chiều. | |
Thay đổi tên | Không được phép | |
Kết hợp giá | Giá vé máy bay khuyến mại đặc biệt: Không được phép Các giá vé máy bay khác: Được phép. Áp dụng điều kiện chặt nhất. | |
Phí thay đổi | Hành trình nội địa Việt Nam: Phí thay đổi 1*: Trừ giai đoạn Tết nguyên đán: phí 600,000VNĐ Trước ngày khởi hành ghi trên vé máy bay : 250,000VNĐ Từ ngày khởi hành ghi trên vé máy bay: 500,000VNĐ Kết hợp giá: Áp dụng mức phí cao nhất của các chặng thay đổi Hành trình trong châu Á (trừ Úc, Nhật): Phí 20USD Hành trình khác: 100USD hoặc 10.000 JPY (Đối với giá tính bằng JPY) Hành trình kết hợp 1/2 giá vé máy bay khứ hồi: Áp dụng mức phí loại vé khứ hồi cao nhất Hành trình cộng chặng: Áp dụng mức phí cao nhất của các chặng thay đổi | |
Thay đổi hành trình | Ngoài phí thay đổi nếu có, hành khách phải trả chênh lệch giá vé máy bay giữa hành trình mới và cũ. | |
Phí hay đổi hành trình | 250,000VNĐ (Trừ giai đoạn Tết nguyên đán: phí 600,000VNĐ) | |
Phí hay đổi hành trình | Trước ngày khởi hành ghi trên vé máy bay: 250,000VNĐ Từ ngày khởi hành ghi trên vé máy bay : 500,000VNĐ | |
Hoàn vé máy bay | Bao gồm giá vé và các khoản thuế phí. | |
Phí hoàn vé máy bay | 250,000VNĐ (Trừ giai đoạn Tết nguyên đán: phí 600,000VNĐ) | |
Phí hoàn vé hoàn vé máy bay | Trước ngày khởi hành ghi trên vé máy bay : 250,000VNĐ Từ ngày khởi hành ghi trên vé máy bay : 500,000VNĐ |
Tác giả: Văn Lâm
Nguồn tin: Vietnam Airlines
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn